Yêu cầu báo giá mua sắm thiết bị y tế can thiệp tim mạch của Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ

Ngày đăng: 01-11-2024 13:54:30
Nguồn đăng: Khoa Dược


Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm thiết bị y tế can thiệp tim mạch của Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơvới nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, SĐT: 02923 821 288.
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ:Phòng Hành chính quản trị, lầu 1, Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

- Nhận qua email: khoaduocbvtwct.bg@gmail.com

  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá:

Từ ngày 01 tháng 11 năm 2024 đến trước 17h ngày 11 tháng 11 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá:

Tối thiểu 120 ngày, kể từ ngày ký báo giá.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục mua sắm:

STT

Mã hàng hoá

Tên chung của hàng hoá

Tính năng kỹ thuật

ĐVT

Số lượng

1

25VTMCT.95

Bóng nong mạch vành áp lực thường

Thiết kế bóng 3 cánh, công nghệ WingSeal. Công nghệ Re-wrap vượt trội với khả năng tái gấp bóng và tái cuộn bóng. Lớp phủ ái nước. Chất liệu bán đàn hồi polyamide. NP 6 bar, RBP 16 bar (ngoại trừ Ø4.0=14bar).
Đầu tip thiết kế thuôn dần dài 3mm, khẩu kính xâm nhập tổn thương 0.016" (0.40mm). Ống thông loại trao đổi nhanh (RX), chiều dài khả dụng 154cm. Trục gần 1.9F (0.64mm), Trục xa 2.7F (0.90mm).
Tương thích ống thông 5F, tương thích dây dẫn tối đa 0.014" (0.36mm).
Đường kính Ø1.50, 2.00, 2.50, 3.00, 3.50, 4.00. Chiều dài: 10, 15, 20, 30mm.
(Hoặc tương đương)

 Cái

350

2

25VTMCT.86

Bóng nong mạch vành có dao cắt với 3-4 lưỡi dao, có lớp áo phủ ái nước

Bóng nong mạch vành có dao cắt
- Số lượng: 3 - 4 lưỡi dao.
- Chất liệu Nylon
- Có lớp áo phủ ái nước Z-Glide
 Đường kính bóng: 2.00, 2.25, 2.50, 2.75, 3.00, 3.25, 3.50, 3.75, 4.00 mm
- Chiều dài bóng: 6, 10, 15 mm
- Tiệt trùng.
(Hoặc tương đương)

 Cái

100

3

25VTMCT.30

Bóng nong động mạch vành loại áp lực cao, cấu trúc 3 lớp, vai bóng ngắn 3.0 mm, điểm đánh dấu cản quang mỏng và ngắn, dễ dàng thực hiện kỹ thuật Kissing Balloon

Cấu trúc:
- Bóng có cấu trúc 3 lớp: lớp giữa là polyamide, lớp trong và lớp ngoài là elastomer
- Số điểm cản quang định vị bóng: 2
- Vai bóng ngắn 3.0mm, dễ thực hiện kỹ thuật POT
- Áp lực định mức: 12atm. Áp lực tối đa 22atm (với bóng từ 2.0mm đến 4.0mm) hoặc 20atm (với bóng 4.5mm và 5.0mm)
Thông số trục đẩy bóng
- Entry profile 0.43mm
- Đường kính trục: 1.9Fr đoạn gần dễ dàng thực hiện kỹ thuật Kissing Balloon; 2.5Fr đoạn giữa; 2.6Fr đoạn xa
- Độ dài trục: 145 cm
- Lớp phủ ái nước Hydrophilic
Kích thước:
- Đường kính 2.0mm, 2.25mm, 2.5mm, 2.75mm, 3.0mm, 3.25mm, 3.5mm,  3.75mm,  4.0mm, 4.5mm, 5.0mm.
- Chiều dài 6mm, 8mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm
(Hoặc tương đương)

 Cái

500

4

25VTMCT.31

Bóng nong động mạch vành siêu nhỏ, entry profile 0.41mm, crossing profile 0.58mm, bonding part 0.4mm, đáp ứng được các tổn thương phức tạp

Cấu trúc:
- Bóng nong được làm bằng vật liệu Polyamide.
- Số điểm cản quang định vị bóng: đơn hoặc đôi
- Áp lực định mức: 6atm. Áp lực tối đa 14atm (với cỡ bóng ≤ 3.0mm) 
- Entry profile: 0.41mm. Đầu tip làm bằng vật liệu Elastomer
- Crossing Profile: 0.58mm
- Đoạn xa được phủ lớp ái nước M Coat
 -Đoạn kết nối giữa bóng và đầu tip (bonding part) chỉ 0.4mm.
 -Điểm đánh dấu cản quang dài 0.8mm và dày 25µm
 -Đường kính trục: 1.9Fr đoạn gần, 2.4Fr - 2.7Fr đoạn xa
 - Độ dài trục: 145 cm
Kích thước bóng: Đường kính: 1.0mm, 1.25mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.25mm, 2.5mm, 2.75mm, 3.0mm; 3.25mm, 3.5mm, 3.75mm, 4.0mm. Chiều dài 5mm, 10mm,15mm, 20mm, 30mm, 40mm
(Hoặc tương đương)

 Cái

300

5

25VTMCT.32

Khung giá đỡ mạch vành phủ thuốc Sirolimus, polymer tự tiêu Poly (DL-lactide-co-caprolactone), mắt cáo sắp xếp như hình vảy rắn, đầu vào vật liệu polyamide elastomer, đáp ứng được các tổn thương phức tạp

- Chất liệu Cobalt Chromium L605,  polymer tự tiêu Poly (DL-lactide-co-caprolactone) phủ mặt áp thành mạch kiểu Abluminal & Gradient, phủ thuốc Sirolimus liều lượng 3,9µg/mm chiều dài khung giá đỡ. Thời gian hấp thụ polymer và  phóng thích thuốc trong 3-4 tháng. Mắt cáo sắp xếp như hình vảy rắn, thiết kế mắt cáo mở với 2 link liên kết. Độ mở nhánh (cho stent có đường kính 3.5mm): 14.5mm². Độ dày 80µm
Thông số hệ thống đẩy stent:
- Thân hệ thống đẩy được gia cố bằng lõi thép không gỉ
- Entry profile: 0.018''. Đầu vào vật liệu polyamide elastomer.
- Crossing profile: 0.044'' (với cỡ 3.0mm)
- Vật liệu bóng nong: Nylon 12
- Áp lực tham chiếu: 9atm.
- Áp lực tối đa: 16atm (với cỡ từ 2.25mm đến 3.0mm); 14atm (với cỡ từ 3.5mm đến 4.0mm)
- Đường kính trục đoạn xa: 2.7Fr có lớp phủ ái nước, đoạn gần 1.9Fr
- Độ dài trục: 144 cm
- Kích cỡ stent: Đường kính 2.25mm, 2.5mm, 2.75mm, 3.0mm, 3.5mm, 4.0mm. Chiều dài: 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 21mm, 24mm, 28mm, 33mm, 38mm
(Hoặc tương đương)

 Cái

100

6

25VTMCT.16

Giá đỡ can thiệp mạch vành phủ thuốc Sirolimus

- Stent mạch vành chất liệu Cobalt Chromium (L605) phủ thuốc Rapamycin  (Sirolimus) phối trộn lớp Polymer phân hủy sinh học Polyactide (PLA), thuốc phóng thích trong vòng 4 tuần
+ bề mặt nhám với khoảng một triệu lỗ nhỏ li li trên mỗi cm2 diện tích bề mặt, độ sâu 2 μm phủ toàn bộ thân stent, có chức năng như hồ chứa thuốc giúp giảm tỉ lệ tái hẹp bán phần.
- Độ dày thanh chống 0,0027"" / 68 μm (Ø2.0-2.5mm), 0,0031"" / 79 μm (Ø2.75-4.0mm).
- Stent bung bằng bóng, trên nền bóng chất liệu Polyamide (Cathy số 4)
- Thiết kế thanh stent mỏng với 2 thanh nối linh hoạt, chu vi mắt cáo mở rộng tối đa 18.5mm làm tăng độ linh hoạt và tiếp cận mạch nhánh dễ dàng
+ Diện tích bề mặt phủ kim loại: 9,1 - 14,9%
+ Đường kính phần thân gần 1,9 F. Đường kính phần thân xa 2,7 F.
+ Thiết kế luer trong suốt giúp định vị hệ thống, thân kháng xoắn.
+ Thiết diện xuyên qua 0,93 mm (Ø 2,5 mm)
+ Thiết diện đầu vào 0,016"" / 0,41mm.
- Marker bóng Platinum / Iridium.
- NP 11 atm. RBP 16 atm.
- Chiều dài khả dụng hệ thống bung stent: 143 cm
- Ống thông dẫn đường đường kính trong nhỏ nhất 5 F.
+ Đường kính stent 2.00, 2.50 mm (chiều dài 8 - 32mm). Đường kính stent 2.75 - 4.00 mm (chiều dài 8 - 40 mm).
(Hoặc tương đương)

 Cái

300

 

  1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ, số 315 đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  2. Thời gian giao hàng dự kiến: đảm bảo cung cấp hàng kịp thời theo yêu cầu của Bệnh viện.
  3. Giá trên báo giá đã bao gồm các loại thuế và các chi phí khác
  4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán theo từng đợt căn cứ giá trị trên biên bản nghiệm thu.
  5. Các thông tin khác: Đề nghị các đơn vị cung cấp báo giá theo biểu mẫu chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm Yêu cầu báo giá này.

Trân trọng cảm ơn!

    Phụ lục 01: Biểu mẫu mời báo giá Tại đây

ĐỊA CHỈ

Bệnh viện Trung Ương Cần Thơ
315 Nguyễn Văn Linh
P. An Khánh Q Ninh Kiều
Điện thoại: 0901.215115

FORM LIÊN HỆ